I. Mô tả | INCI Name: Potassium sorbate |
Muối kali của axit sorbic (axit béo tự nhiên). Độ tinh khiết> 98%. Trong nước, kali sorbate giải phóng axit sorbic là tác nhân hoạt động. Được sử dụng rộng rãi làm chất bảo quản trong thực phẩm & mỹ phẩm. Màu trắng ngà, không mùi. Dễ dàng hòa tan trong nước lạnh.
Được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân để ức chế sự phát triển của vi sinh vật cho sự ổn định của sản phẩm. Một số nhà sản xuất đang sử dụng chất bảo quản này để thay thế cho paraben. Vì được ứng dụng rộng rãi trong thực phẩm, nên Potassium Sorbate được đánh giá là an toàn trong các công thức chăm sóc răng miệng nếu tỷ lệ sử dụng phù hợp. |
|
II. Công dụng | Chất bảo quản hiệu quả chống lại nấm mốc, nấm men và vi khuẩn aerophile Hiệu quả được tăng cường hơn nữa bằng các tác nhân chelating (ví dụ EDTA) Kéo dài thời hạn sử dụng của các sản phẩm chăm sóc cá nhân thông thường đến vài tháng Hiệu quả trong phạm vi pH rộng từ (2 đến 6,5) |
III. Ứng dụng- Gợi ý cách sử dụng |
|
IV. Hướng dẫn sử dụng |
|
V. Hình thức đóng gói và bảo quản khuyến cáo |
|
VI. Nguồn gốc và xuất xứ | Trung Quốc |
VII. Sản xuất dây chuyền nhà máy |
Chất Bảo Quản Kali Sorbate Labcos
Muối kali của axit sorbic (axit béo tự nhiên). Độ tinh khiết> 98%. Trong nước, kali sorbate giải phóng axit sorbic là tác nhân hoạt động. Được sử dụng rộng rãi làm chất bảo quản trong thực phẩm & mỹ phẩm. Màu trắng ngà, không mùi. Dễ dàng hòa tan trong nước lạnh.
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.